🔍
Search:
KINH HÃI
🌟
KINH HÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 대상을 두려워하며 우러러 봄.
1
SỰ KINH SỢ, SỰ KINH HÃI, SỰ TÔN SÙNG:
Việc kính trọng và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보다.
1
KINH SỢ, KINH HÃI, KHIẾP SỢ, TÔN SÙNG:
Tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보는 감정.
1
NỖI KINH SỢ, NỖI KINH HÃI, NỖI KHIẾP SỢ, SỰ TÔN SÙNG:
Lòng tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
놀라거나 무서워서 기가 막히거나 기운이 꺾이거나 하다.
1
CHÁN NGẤY, CHÁN GHÉT, KHIẾP HÃI:
Ngạc nhiên hoặc sợ hãi đến mức kinh ngạc hay không còn cảm thấy hứng thú nữa.
-
2
어떤 일이나 음식 등에 싫증이 나다.
2
CHÁN GHÉT, CHÁN NGẤY:
Phát ghét đối với món ăn hay việc nào đó...
-
5
몹시 놀라거나 무서워서 얼굴빛이 변하다.
5
KINH HÃI, KHIẾP SỢ:
Vô cùng kinh ngạc hoặc sợ hãi đến mức khuôn mặt biến sắc.
🌟
KINH HÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
폭력을 사용하여 상대를 해치거나 공포를 느끼게 하는 행위.
1.
SỰ KHỦNG BỐ:
Hành vi sử dụng bạo lực rồi gây hại hoặc làm cho đối phương cảm thấy kinh hãi.